Từ điển Thiều Chửu
款 - khoản
① Thành thực, như khổn khoản 悃款 khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản 納款. ||② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa. ||③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客. ||④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản. ||⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. ||⑥ Chậm trễ, hoãn lại. ||⑦ Không, hão.

Từ điển Trần Văn Chánh
款 - khoản
① Điều khoản: 憲法第五條第三款 Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp; ② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...; ③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối: 落款 Đề tên; ④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại); ⑤ Thết: 款客 Thết khách; ⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ; ⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa; ⑧ (văn) Thành thực; ⑨ (văn) Không, hão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
款 - khoản
Trong lòng có điều mong muốn — Thành thật. Td: Khẩn khoản ( cũng như Thành khẩn ) — Một phần rõ rệt. Một điều nói riêng về việc gì. Td: Điều khoản — Một số tiền dành vào việc tiêu dùng gì. Td: Ngân khoản.


賠款 - bồi khoản || 給款 - cấp khoản || 巨款 - cự khoản || 款待 - khoản đãi || 款留 - khoản lưu || 款接 - khoản tiếp || 籌款 - trù khoản ||